APTEK AP103FP là thiết bị PoE Extender chuyên dụng cho hệ thống PoE Camera, giúp mở rộng khoảng cách truyền tín hiệu PoE hoặc chia nhỏ một kết nối PoE ra cho nhiều thiết bị PoE sử dụng đồng thời.
Các trường hợp ứng dụng và ưu điểm của thiết bị có thể liệt kê bao gồm:
Mở rộng khoảng cách truyền tín hiệu PoE:
Trong những trường hợp khoảng cách từ vị trí lắp đặt thiết bị đầu cuối (PoE Camera, Access Point, …) quá xa so với Switch PoE trung tâm, ngoài khoảng cách truyền tối đa. Thì APTEK AP103FP là một giải pháp tuyệt vời dành cho bạn. Mỗi thiết bị mắc thêm sẽ cho phép bạn mở rộng khoảng cách truyền tín hiệu PoE thêm 100 mét và bạn có thể mắc nối tiếp nhiều thiết bị với nhau (*).
(*): Lưu ý cần tính toán công suất nguồn và băng thông sử dụng để tránh quá tải
Chia nhỏ một kết nối PoE cho nhiều thiết bị sử dụng đồng thời:
Khi lắp đặt các thiết bị sẽ có những lúc bạn gặp tình huống là các thiết bị đầu cuối ở gần nhau, nhưng lại ở xa so với Switch PoE trung tâm, nếu phải kéo dây từ switch trung tâm đến từng thiết bị thì sẽ tốn nhiều chi phí và công sức. Thiết bị APTEK AP103FP cho phép bạn chia nhỏ một kết nối PoE ra thành ba hoặc nhiều hơn (*) để sử dụng đồng thời cho nhiều thiết bị đầu cuối.
(*): Lưu ý cần tính toán công suất nguồn và băng thông sử dụng để tránh quá tải
Thiết kế nhỏ gọn, lắp đặt dễ dàng:
Thiết bị APTEK AP103FP có kích thước vô cùng nhỏ gọn, và có thể gắn tường hoặc lắp trên đế DIN-Rail. Điều này cho phép bạn có thể lắp đặt thiết bị một cách dễ dàng và linh hoạt ở nhiều vị trí và không gian khác nhau.
Với những tính năng và ưu điểm kể trên, thiết bị APTEK AP103FP sẽ giúp việc thi công hệ thống PoE thêm linh hoạt, dễ dàng và giúp bạn tiết kiệm được nhiều chi phí.
PHẦN CỨNG |
|
Port |
1 cổng WAN 10/100/1000M RJ45 |
4 cổng LAN 10/100/1000M RJ45 |
|
Nguồn |
Đầu vào AC 100-240V ,50/60hz, đầu ra DC 12V/1A |
Antenna |
4 anten cố định 5dBi |
LED Indicators |
Nguồn, WAN, LAN, Wireless |
Nút điều khiển |
Reset Button |
WPS Button |
|
KHÔNG DÂY |
|
Chuẩn tương thích |
IEEE 802.11b/g/n/a/ac |
AC Wave2, MU-MIMO |
|
Băng tần |
2.4GHz: 2.412GHz – 2.484GHz |
5GHz: 5.180GHz – 5.885GHz |
|
Tốc độ Wi-Fi |
2.4GHz: 300Mbps |
5GHz: 867Mbps |
|
Công suất phát |
Rất mạnh |
Wireless Security |
Mixed (WPA/WPA2), WPA2 |
Tính năng Wi-Fi |
ACL |
Hỗ trợ mạng Wi-Fi Guest Access |
|
Enable/Disable Wireless |
|
Liệt kê người dùng |
|
WMM |
|
PHẦN MỀM |
|
WAN |
Static IP |
DHCP |
|
PPPoE |
|
Operation Mode |
Wireless Router |
Access Point |
|
Wireless Extender |
|
WISP |
|
Client |
|
Mesh Node / Mesh Root |
|
Management |
Web UI |
VPN |
PPTP |
L2TP |
|
OpenVPN |
|
Wireguard |
|
Zerotier |
|
IPsec |
|
Tính năng nâng cao |
Firewall: IP, MAC, Port, URL firewall, Port Forwarding, DMZ, UPnP, QoS |
DDNS, NTP, Schedule reboot, Backup/restore cấu hình, Nâng cấp firmware |
|
THÔNG SỐ KHÁC |
|
Môi trường |
Operating Temperature: 0°C ~ 40°C |
Storage Temperature: -40°C ~ 60°C |
|
Operating Humidity: 10% ~ 90% non-condensing |
|
Storage Humidity: 5% ~ 90% non-condensing |